Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to hobble
01
đi khập khiễng, đi lại khó khăn
to walk unsteadily or clumsily due to sustaining injuries or physical limitations
02
cản trở, làm khó khăn
to restrict or complicate development, success, or actions
Các ví dụ
The new regulations hobble the company ’s ability to innovate.
Các quy định mới cản trở khả năng đổi mới của công ty.
His lack of experience will hobble his chances of getting the promotion.
Sự thiếu kinh nghiệm của anh ấy sẽ cản trở cơ hội được thăng chức của anh ấy.
03
buộc chân, khóa chân
strap the foreleg and hind leg together on each side (of a horse) in order to keep the legs on the same side moving in unison
Hobble
01
sự khập khiễng, sự đi khập khiễng
the act of walking with difficulty or a pronounced limp due to pain, stiffness, or impairment in the legs or feet
Các ví dụ
His hobble was evident after he hurt his foot playing soccer.
Đi khập khiễng của anh ấy rõ ràng sau khi anh ấy bị thương ở chân khi chơi bóng đá.
With a hobble, he made his way to the doctor's office for a check-up.
Với một dáng đi khập khiễng, anh ấy đến phòng khám của bác sĩ để kiểm tra.
Cây Từ Vựng
hobbler
hobble



























