higher-up
Pronunciation
/hˈaɪɚɹˈʌp/
British pronunciation
/hˈaɪəɹˈʌp/

Định nghĩa và ý nghĩa của "higher-up"trong tiếng Anh

Higher-up
01

cấp trên, sếp

a person in a position of greater power or authority within an organization
example
Các ví dụ
She had to get approval from a higher-up before implementing the changes.
Cô ấy phải nhận được sự chấp thuận từ cấp trên trước khi thực hiện các thay đổi.
The higher-ups decided to restructure the entire department.
Cấp trên đã quyết định tái cấu trúc toàn bộ phận.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store