hedonistic
he
ˌhi
hi
do
nis
ˈnɪs
nis
tic
tɪk
tik
British pronunciation
/hˌɛdənˈɪstɪk/

Định nghĩa và ý nghĩa của "hedonistic"trong tiếng Anh

hedonistic
01

khoái lạc, chủ nghĩa khoái lạc

focused on seeking pleasure and self-indulgence
example
Các ví dụ
During his youth, he led a hedonistic lifestyle, but as he aged, he began to seek deeper meanings.
Trong thời trẻ, anh ấy sống một lối sống khoái lạc, nhưng khi già đi, anh ấy bắt đầu tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn.
She gave into her hedonistic tendencies during her vacation, enjoying every luxury offered.
Cô ấy đã nhượng bộ xu hướng khoái lạc của mình trong kỳ nghỉ, tận hưởng mọi tiện nghi được cung cấp.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store