Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to hand-pick
01
tự tay lựa chọn, chọn lựa cẩn thận
to personally choose someone or something with care and attention
Transitive: to hand-pick sb/sth
Các ví dụ
The manager hand-picked the team members for their specific skills and experience.
Người quản lý đã tự tay chọn các thành viên trong nhóm vì kỹ năng và kinh nghiệm cụ thể của họ.
The chef would hand-pick the freshest ingredients every morning for the day's specials.
Đầu bếp sẽ tự tay chọn những nguyên liệu tươi ngon nhất mỗi sáng cho các món đặc biệt trong ngày.



























