Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
half-life
/hˈæf lˈaɪf/
/hˈɑːf lˈaɪf/
Half-life
01
chu kỳ bán rã, thời gian bán hủy
the time required for half of a quantity of a substance to undergo a change or decay, typically in the context of radioactive decay or chemical reactions
Các ví dụ
The half-life of a radioactive isotope determines the time it takes for half of the initial amount to decay into a stable product.
Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ xác định thời gian cần thiết để một nửa lượng ban đầu phân rã thành sản phẩm ổn định.
Carbon-14, with a half-life of around 5,730 years, is used in radiocarbon dating to estimate the age of archaeological artifacts.
Carbon-14, với chu kỳ bán rã khoảng 5.730 năm, được sử dụng trong phương pháp xác định niên đại bằng carbon phóng xạ để ước tính tuổi của các hiện vật khảo cổ.



























