Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to glimpse
01
thoáng thấy, nhìn thấy
to see something or someone for a short moment of time, often without getting a full or detailed view of it
Transitive: to glimpse sth
Các ví dụ
I have glimpsed the rare comet in the night sky.
Tôi đã thoáng thấy sao chổi hiếm trên bầu trời đêm.
Last night, I glimpsed a shooting star during the meteor shower.
Đêm qua, tôi đã thoáng thấy một ngôi sao băng trong cơn mưa sao băng.
Glimpse
01
cái nhìn thoáng qua, ánh nhìn nhanh
a quick look
02
cái nhìn thoáng qua, ánh nhìn nhanh
a quick or partial view of something, often fleeting or incomplete
Các ví dụ
She caught a glimpse of the sunset through the trees before it disappeared below the horizon.
Cô ấy đã bắt được cái nhìn thoáng qua của hoàng hôn qua những tán cây trước khi nó biến mất dưới đường chân trời.
He caught a glimpse of the rare bird before it flew away into the forest.
Anh ấy bắt được cái nhìn thoáng qua của con chim quý hiếm trước khi nó bay vào rừng.
03
cái nhìn thoáng qua, dấu hiệu mơ hồ
a vague indication



























