Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
fully
Các ví dụ
I fully support your decision to resign.
Tôi hoàn toàn ủng hộ quyết định từ chức của bạn.
She never fully recovered from the shock.
Cô ấy không bao giờ hoàn toàn hồi phục sau cú sốc.
1.1
đầy đủ, hoàn toàn
in a way that provides or includes everything necessary
Các ví dụ
The expedition was fully provisioned with food, medical supplies, and emergency gear.
Cuộc thám hiểm đã được hoàn toàn cung cấp đầy đủ thực phẩm, vật tư y tế và thiết bị khẩn cấp.
She entered a fully funded graduate program that covered tuition, housing, and living expenses.
Cô ấy đã tham gia một chương trình sau đại học được hoàn toàn tài trợ bao gồm học phí, nhà ở và sinh hoạt phí.
02
đến tận, tới
used before numbers to underscore a large or surprising amount
Các ví dụ
Fully 300 people attended the opening night.
Đến tận 300 người đã tham dự đêm khai mạc.
The trip took fully five hours longer than expected.
Chuyến đi mất đến năm giờ lâu hơn dự kiến.
Cây Từ Vựng
fully
full



























