bounteously
boun
ˈbaʊn
bawn
teous
tiəs
tiēs
ly
li
li
British pronunciation
/bˈaʊntiəsli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "bounteously"trong tiếng Anh

bounteously
01

hào phóng, dồi dào

in a generous and abundant manner
example
Các ví dụ
The garden produced vegetables bounteously, providing more than enough for the entire neighborhood.
Khu vườn đã sản xuất rau dồi dào, cung cấp nhiều hơn đủ cho cả khu phố.
She shared her resources bounteously, ensuring everyone had what they needed.
Cô ấy đã chia sẻ nguồn lực của mình một cách hào phóng, đảm bảo rằng mọi người đều có những gì họ cần.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store