Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Fatalist
01
người theo thuyết định mệnh, người tin vào số phận
someone who believes that all events are predetermined and inevitable, often accepting them passively without attempting to change or influence outcomes
Các ví dụ
Despite the doctor 's recommendations for a healthier lifestyle, the fatalist believes that their fate is already sealed, so they continue their unhealthy habits.
Mặc dù có những khuyến nghị của bác sĩ về lối sống lành mạnh hơn, người theo thuyết định mệnh tin rằng số phận của họ đã được định đoạt, vì vậy họ tiếp tục những thói quen không lành mạnh.
The fatalist refuses to take any action to prevent climate change, believing that the Earth's destruction is inevitable regardless of human intervention.
Người định mệnh từ chối thực hiện bất kỳ hành động nào để ngăn chặn biến đổi khí hậu, tin rằng sự hủy diệt của Trái Đất là không thể tránh khỏi bất kể sự can thiệp của con người.
fatalist
01
theo thuyết định mệnh, liên quan đến thuyết định mệnh
of or relating to fatalism
Cây Từ Vựng
fatalistic
fatalist
fatal



























