fatalist
fa
ˈfeɪ
fei
ta
list
lɪst
list
British pronunciation
/fˈe‍ɪtəlˌɪst/

Định nghĩa và ý nghĩa của "fatalist"trong tiếng Anh

Fatalist
01

người theo thuyết định mệnh, người tin vào số phận

someone who believes that all events are predetermined and inevitable, often accepting them passively without attempting to change or influence outcomes
example
Các ví dụ
Despite the doctor 's recommendations for a healthier lifestyle, the fatalist believes that their fate is already sealed, so they continue their unhealthy habits.
Mặc dù có những khuyến nghị của bác sĩ về lối sống lành mạnh hơn, người theo thuyết định mệnh tin rằng số phận của họ đã được định đoạt, vì vậy họ tiếp tục những thói quen không lành mạnh.
The fatalist refuses to take any action to prevent climate change, believing that the Earth's destruction is inevitable regardless of human intervention.
Người định mệnh từ chối thực hiện bất kỳ hành động nào để ngăn chặn biến đổi khí hậu, tin rằng sự hủy diệt của Trái Đất là không thể tránh khỏi bất kể sự can thiệp của con người.
fatalist
01

theo thuyết định mệnh, liên quan đến thuyết định mệnh

of or relating to fatalism
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store