Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to disinherit
01
tước quyền thừa kế, không cho thừa kế
to not allow one's family, especially one's children, to receive any money or property after one's death
Các ví dụ
After the argument, he decided to disinherit his son and leave everything to charity.
Sau cuộc tranh cãi, anh ta quyết định tước quyền thừa kế của con trai và để lại tất cả cho tổ chức từ thiện.
The will was contested because the daughter felt she had been unfairly disinherited.
Di chúc đã bị tranh chấp vì người con gái cảm thấy mình bị tước quyền thừa kế một cách bất công.



























