deface
deface
British pronunciation
/dɪfˈe‍ɪs/

Định nghĩa và ý nghĩa của "deface"trong tiếng Anh

to deface
01

làm xấu, phá hoại

to ruin or damage something's appearance, particularly by writing or sketching on it
example
Các ví dụ
Graffiti artists often deface public buildings with their artwork.
Các nghệ sĩ graffiti thường làm hỏng các tòa nhà công cộng bằng tác phẩm nghệ thuật của họ.
Vandals defaced the statue with spray paint last night.
Những kẻ phá hoại đã làm xấu bức tượng bằng sơn xịt đêm qua.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store