defame
de
di
fame
ˈfeɪm
feim
British pronunciation
/dɪfˈe‍ɪm/

Định nghĩa và ý nghĩa của "defame"trong tiếng Anh

to defame
01

vu khống, bôi nhọ

to wrongly or intentionally damage someone's reputation
example
Các ví dụ
Rumors can quickly defame an innocent person if they spread uncontrollably.
Những tin đồn có thể nhanh chóng vu khống một người vô tội nếu chúng lan truyền không kiểm soát.
She threatened to sue the magazine for trying to defame her character.
Cô ấy đe dọa sẽ kiện tạp chí vì cố gắng vu khống nhân cách của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store