defamation
de
ˌdɛ
de
fa
ma
ˈmeɪ
mei
tion
ʃən
shēn
British pronunciation
/dɪfɐmˈe‍ɪʃən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "defamation"trong tiếng Anh

Defamation
01

vu khống, phỉ báng

a false statement damaging a person's reputation
example
Các ví dụ
She filed a lawsuit for defamation after the false accusations were published.
Cô ấy đã nộp đơn kiện vì vu khống sau khi những cáo buộc sai sự thật được công bố.
The actor was upset about the defamation spreading on social media.
Diễn viên đã buồn về sự vu khống lan truyền trên mạng xã hội.
02

vu khống, phỉ báng

the act of wrongly accusing someone through false statements or distorting their words or actions
example
Các ví dụ
Her career took a hit after a defamation campaign spread false stories about her.
Sự nghiệp của cô bị ảnh hưởng sau một chiến dịch vu khống lan truyền những câu chuyện sai sự thật về cô.
The journalist faced legal action for the defamation of the city's mayor in his article.
Nhà báo đã phải đối mặt với hành động pháp lý vì tội vu khống thị trưởng thành phố trong bài báo của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store