Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Debunking
01
bác bỏ, phản bác
the act of revealing and disproving false beliefs, ideas, etc.
Các ví dụ
The scientist engaged in the debunking of outdated theories, presenting new evidence to the scientific community.
Nhà khoa học tham gia vào việc bóc trần những lý thuyết lỗi thời, trình bày bằng chứng mới cho cộng đồng khoa học.
The journalist dedicated her career to the debunking of urban legends, separating fact from fiction in her articles.
Nhà báo đã dành sự nghiệp của mình cho việc bóc trần những huyền thoại đô thị, tách biệt sự thật khỏi hư cấu trong các bài viết của cô.



























