Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
cynically
01
một cách hoài nghi
in a way that shows one believes people are mainly motivated by selfish interestsand often indicating a lack of trust or sincerity
Các ví dụ
She cynically dismissed the politician's promises, thinking they were just to win votes.
Cô ấy hoài nghi bác bỏ những lời hứa của chính trị gia, nghĩ rằng chúng chỉ để giành phiếu bầu.
He cynically remarked that acts of kindness in the business world are often driven by personal gain.
Anh ta mỉa mai nhận xét rằng những hành động tử tế trong thế giới kinh doanh thường được thúc đẩy bởi lợi ích cá nhân.



























