Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Cynicism
01
chủ nghĩa hoài nghi, sự hoài nghi
a doubtful view toward others' honesty or intentions
Các ví dụ
The film highlighted the cynicism of modern society, where people often doubt the goodness in others.
Bộ phim làm nổi bật chủ nghĩa hoài nghi của xã hội hiện đại, nơi mọi người thường nghi ngờ lòng tốt ở người khác.
The teacher was disheartened by the cynicism of her students who believed all adults were out to get them.
Giáo viên cảm thấy chán nản trước sự hoài nghi của học sinh, những người tin rằng tất cả người lớn đều chống lại họ.



























