condescend
con
ˌkɑn
kaan
desc
ˈdɪs
dis
end
ɛnd
end
British pronunciation
/kˌɒndɪsˈɛnd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "condescend"trong tiếng Anh

to condescend
01

hạ mình, nói chuyện với vẻ kẻ cả

to talk down to someone or act superior
example
Các ví dụ
It 's frustrating when someone condescends instead of offering genuine assistance.
Thật bực bội khi ai đó kẻ cả thay vì đưa ra sự giúp đỡ chân thành.
There 's no need to condescend; she's just as experienced as you.
Không cần phải kẻ cả; cô ấy cũng có kinh nghiệm như bạn.
02

hạ cố, chiếu cố

to act in a way that suggests something is beneath one's dignity or status
example
Các ví dụ
He condescended to attend the event, even though he felt it was a small occasion.
Anh ấy hạ mình tham dự sự kiện, mặc dù cảm thấy đó là một dịp nhỏ.
Though a manager now, she did n't condescend and helped her team with basic tasks.
Mặc dù bây giờ là một quản lý, cô ấy không hạ mình và đã giúp đỡ nhóm của mình với những nhiệm vụ cơ bản.
03

hạ cố, tỏ ra kẻ cả

behave in a patronizing and condescending manner
04

hạ mình, tự làm nhục mình

debase oneself morally, act in an undignified, unworthy, or dishonorable way
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store