Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Agnostic
01
người theo thuyết bất khả tri, người agnostic
someone who believes it is impossible to know whether God exists or not
Các ví dụ
As an agnostic, she prefers to keep questions of faith open.
Là một người bất khả tri, cô ấy thích giữ các câu hỏi về đức tin mở.
The panel included both believers and agnostics.
Ban hội thảo bao gồm cả những người tin và những người bất khả tri.
02
người theo thuyết bất khả tri, người hoài nghi
someone who is undecided or skeptical about a particular issue or claim
Các ví dụ
She 's an agnostic about the effectiveness of that new therapy.
Cô ấy là một người hoài nghi về hiệu quả của liệu pháp mới đó.
He remained an agnostic about the effectiveness of the new vaccine.
Ông vẫn là một người hoài nghi về hiệu quả của vắc-xin mới.
agnostic
01
thờ ơ, trung lập
having a neutral or uncertain stance toward something
Các ví dụ
Their approach is agnostic to platform or device.
Cách tiếp cận của họ là agnostic đối với nền tảng hoặc thiết bị.
She 's agnostic about which method to use.
Cô ấy bàng quan về việc sử dụng phương pháp nào.
02
bất khả tri
(of a person) believing that the existence of God or supernatural is unknown and unknowable
Các ví dụ
He holds an agnostic view, believing that the existence of God is beyond human understanding.
Anh ấy giữ quan điểm bất khả tri, tin rằng sự tồn tại của Chúa vượt quá sự hiểu biết của con người.
She described herself as agnostic, unsure whether any divine truth can ever be known.
Cô ấy mô tả bản thân là người theo thuyết bất khả tri, không chắc liệu bất kỳ chân lý thần thánh nào có thể được biết đến hay không.



























