boo'd up
Pronunciation
/bˈuːd ˈʌp/
British pronunciation
/bˈuːd ˈʌp/
booed up

Định nghĩa và ý nghĩa của "boo'd up"trong tiếng Anh

boo'd up
01

đang hẹn hò, yêu đương

in a romantic relationship; coupled with a partner, often in an affectionate or cozy way
SlangSlang
example
Các ví dụ
She's all boo'd up now, ca n't relate.
Cô ấy giờ đã có người yêu rồi, không thể liên hệ được.
He got boo'd up over the summer and stopped hanging out as much.
Anh ấy yêu đương vào mùa hè và ngừng đi chơi nhiều như trước.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store