carillon
ca
ˈkɛ
ke
ri
llon
ˌlɑn
laan
British pronunciation
/kˈæɹɪlən/

Định nghĩa và ý nghĩa của "carillon"trong tiếng Anh

Carillon
01

chuông carillon, hệ thống chuông

a musical installation composed of multiple tuned bells, typically arranged in a tower and sounded via a clavier or automated mechanism
example
Các ví dụ
Each Sunday morning, the church 's carillon chimed the quarter hours across the village.
Mỗi sáng Chủ nhật, chuông carillon của nhà thờ điểm từng phần tư giờ khắp làng.
Visitors paused beneath the university 's clock tower to marvel at the newly restored carillon.
Du khách dừng chân dưới tháp đồng hồ của trường đại học để chiêm ngưỡng chuông carillon mới được phục hồi.
02

một tác phẩm giai điệu được sáng tác đặc biệt để biểu diễn trên chuông carillon, một bản nhạc giai điệu được tạo ra đặc biệt để trình diễn trên chuông carillon

a melodic composition specially crafted for performance on a carillon
example
Các ví dụ
At dawn, he delivered a serene carillon of hymns to welcome the summer solstice.
Vào lúc bình minh, anh ấy đã trình bày một carillon thanh bình của các bài thánh ca để chào đón ngày hạ chí.
The holiday carillon — an original arrangement of festive carols — echoed through the square.
Chuông carillon ngày lễ—một bản sắp xếp nguyên bản của các bài hát mừng lễ hội—vang vọng khắp quảng trường.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store