Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to noodle around
01
nghịch ngợm, chơi không có mục đích rõ ràng
to experiment, play, or tinker with something in an aimless or casual way, often in a creative or exploratory manner. It can refer to playing an instrument, brainstorming ideas, or casually working on a task without a clear direction
Các ví dụ
I spent the afternoon noodling around on my guitar, trying to come up with a new melody.
Tôi đã dành cả buổi chiều nghịch ngợm trên cây đàn guitar của mình, cố gắng nghĩ ra một giai điệu mới.
She likes to noodle around with different ingredients in the kitchen to create unique recipes.
Cô ấy thích nghịch ngợm với các nguyên liệu khác nhau trong bếp để tạo ra những công thức độc đáo.



























