Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Ridership
01
lượng hành khách, số lượng người sử dụng
the number of people who use a particular form of public transportation over a given period
Các ví dụ
The city 's transit authority reported a significant increase in ridership following the introduction of a new express bus route.
Cơ quan quản lý giao thông của thành phố báo cáo sự gia tăng đáng kể lượng hành khách sau khi giới thiệu tuyến xe buýt tốc hành mới.
Ridership on the subway has declined during the pandemic as more people work from home.
Lượng hành khách trên tàu điện ngầm đã giảm trong đại dịch khi nhiều người làm việc tại nhà hơn.
Cây Từ Vựng
ridership
rider
ride



























