Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
dark advertising
/dˈɑːɹk ˈædvɚtˌaɪzɪŋ/
/dˈɑːk ˈadvətˌaɪzɪŋ/
Dark advertising
01
quảng cáo đen, quảng cáo nhắm mục tiêu vô hình
the practice of targeting specific audiences with personalized ads or content that is not visible to the general public
Các ví dụ
A political campaign might use dark advertising to target specific demographics with tailored messages, without revealing those ads to the opponent or the general public.
Một chiến dịch chính trị có thể sử dụng quảng cáo đen để nhắm mục tiêu các nhóm nhân khẩu học cụ thể với thông điệp được điều chỉnh, mà không tiết lộ những quảng cáo đó cho đối thủ hoặc công chúng.
A company testing a new product may use dark advertising to target a select group of potential customers for feedback before launching the product publicly.
Một công ty thử nghiệm sản phẩm mới có thể sử dụng quảng cáo đen để nhắm mục tiêu một nhóm khách hàng tiềm năng được chọn lọc để lấy phản hồi trước khi ra mắt sản phẩm công khai.



























