considering
con
kən
kēn
si
ˈsɪ
si
de
ring
rɪng
ring
British pronunciation
/kənsˈɪdəɹɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "considering"trong tiếng Anh

considering
01

xét đến, tính đến

used to introduce a particular factor or circumstance that is taken into account when making a judgment, decision, or assessment
example
Các ví dụ
Considering the time constraints, we managed to complete the project on schedule.
Xét đến những hạn chế về thời gian, chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng hẹn.
The event was a success, considering the challenges we faced along the way.
Sự kiện đã thành công, xét đến những thách thức chúng tôi đã phải đối mặt trên đường đi.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store