Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
backstabbing
01
phản bội, xảo quyệt
being dishonest and betraying someone behind their back, without them knowing
Các ví dụ
She was shocked to discover the backstabbing within her group of friends, as they spread rumors about her behind her back.
Cô ấy đã sốc khi phát hiện ra sự đâm sau lưng trong nhóm bạn của mình, khi họ lan truyền tin đồn về cô ấy sau lưng.
The workplace environment became toxic due to the backstabbing and gossiping among colleagues vying for promotions.
Môi trường làm việc trở nên độc hại do đâm sau lưng và buôn chuyện giữa các đồng nghiệp tranh giành thăng chức.



























