backstabbing
back
ˈbæk
bāk
sta
stæ
stā
bbing
bɪng
bing
British pronunciation
/bˈakstabɪŋ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "backstabbing"trong tiếng Anh

backstabbing
01

phản bội, xảo quyệt

being dishonest and betraying someone behind their back, without them knowing
example
Các ví dụ
She was shocked to discover the backstabbing within her group of friends, as they spread rumors about her behind her back.
Cô ấy đã sốc khi phát hiện ra sự đâm sau lưng trong nhóm bạn của mình, khi họ lan truyền tin đồn về cô ấy sau lưng.
The workplace environment became toxic due to the backstabbing and gossiping among colleagues vying for promotions.
Môi trường làm việc trở nên độc hại do đâm sau lưng và buôn chuyện giữa các đồng nghiệp tranh giành thăng chức.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store