first-ever
Pronunciation
/fˈɜːstˈɛvɚ/
British pronunciation
/fˈɜːstˈɛvə/

Định nghĩa và ý nghĩa của "first-ever"trong tiếng Anh

first-ever
01

đầu tiên trong lịch sử, chưa từng có

happening for the first time in history or within a specific context
example
Các ví dụ
The team celebrated their first-ever championship win with great enthusiasm.
Đội đã ăn mừng chiến thắng đầu tiên trong giải vô địch với sự nhiệt tình lớn.
She received the first-ever scholarship awarded by the organization.
Cô ấy đã nhận được học bổng đầu tiên từng được tổ chức trao tặng.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store