chrono-
Pronunciation
/kɹˈoʊnoʊ/
British pronunciation
/kɹˈəʊnəʊ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "chrono"trong tiếng Anh

01

chrono

used to indicate a relation to time or its order
example
Các ví dụ
The historian specialized in chronology, meticulously documenting the sequence of historical events.
Nhà sử học chuyên về chronology, ghi chép tỉ mỉ trình tự các sự kiện lịch sử.
He wore a sophisticated chronograph on his wrist, which also functioned as a stopwatch.
Anh ấy đeo một chiếc đồng hồ chronograph tinh xảo trên cổ tay, cũng có chức năng như một đồng hồ bấm giờ.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store