Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
loyalty card
/lˈɔɪəlɾi kˈɑːɹd/
/lˈɔɪəlti kˈɑːd/
Loyalty card
01
thẻ thành viên, thẻ tích điểm
a card given by a business to customers as a reward for their repeat purchases, which can be used to earn discounts on future purchases
Các ví dụ
The supermarket introduced a loyalty card program, allowing customers to earn points on their purchases and redeem them for discounts or free products.
Siêu thị đã giới thiệu chương trình thẻ thành viên, cho phép khách hàng tích điểm khi mua sắm và đổi lấy giảm giá hoặc sản phẩm miễn phí.
The coffee shop offers a loyalty card to regular customers, giving them a free drink after a certain number of purchases.
Quán cà phê cung cấp thẻ thành viên cho khách hàng thường xuyên, tặng họ một thức uống miễn phí sau một số lần mua hàng nhất định.



























