Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
time-saving
01
tiết kiệm thời gian, giúp tiết kiệm thời gian
effective in reducing the time and effort required to complete a task or achieve a goal
Các ví dụ
The time-saving technology allowed her to finish the report in half the usual time.
Công nghệ tiết kiệm thời gian cho phép cô ấy hoàn thành báo cáo trong một nửa thời gian thông thường.
After testing several options, he chose the time-saving method that worked best for him.
Sau khi thử nghiệm một số lựa chọn, anh ấy đã chọn phương pháp tiết kiệm thời gian hoạt động tốt nhất cho mình.



























