time-honored
Pronunciation
/tˈaɪmˈɑːnɚd/
British pronunciation
/tˈaɪmˈɒnəd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "time-honored"trong tiếng Anh

time-honored
01

được tôn kính, truyền thống

(of traditions, practices, or customs) respected and followed for a long time because of their enduring value or significance
example
Các ví dụ
The time-honored ceremony has been celebrated in our family for generations.
Buổi lễ được tôn vinh từ lâu đời đã được tổ chức trong gia đình chúng tôi qua nhiều thế hệ.
They adhere to time-honored principles of craftsmanship in their artisanal products.
Họ tuân thủ các nguyên tắc được tôn vinh theo thời gian của nghề thủ công trong các sản phẩm thủ công của mình.
02

truyền thống, lâu đời

acceptable for a long time
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store