Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
time-consuming
/tˈaɪmkənsˈuːmɪŋ/
/tˈaɪmkənsˈuːmɪŋ/
time-consuming
01
tốn thời gian, dài
(of an activity, task, or process) taking up a significant amount of time, and therefore requiring a considerable amount of effort or patience
Các ví dụ
The process of renovating the old house was extremely time-consuming, taking several months to complete.
Quá trình cải tạo ngôi nhà cũ cực kỳ tốn thời gian, mất vài tháng để hoàn thành.
Preparing for the annual audit can be time-consuming, requiring meticulous attention to detail.
Chuẩn bị cho cuộc kiểm toán hàng năm có thể tốn thời gian, đòi hỏi sự chú ý tỉ mỉ đến từng chi tiết.



























