Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
low-maintenance
/lˈoʊmˈeɪntənəns/
/lˈəʊmˈeɪntənəns/
low-maintenance
01
ít cần chăm sóc, bảo dưỡng thấp
(of a person) requiring little care or attention
Các ví dụ
His car is low-maintenance, needing only basic oil changes.
Xe của anh ấy ít tốn kém bảo dưỡng, chỉ cần thay dầu cơ bản.
The cactus is a low-maintenance plant that does n’t need much water.
Xương rồng là một loại cây ít cần chăm sóc không cần nhiều nước.



























