Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
low-risk
01
rủi ro thấp, ít rủi ro
having a very minimal likelihood of experiencing or causing danger, injury, harm, or death
Các ví dụ
Investing in government bonds is considered low-risk compared to investing in stocks.
Đầu tư vào trái phiếu chính phủ được coi là ít rủi ro so với đầu tư vào cổ phiếu.
Swimming in the shallow end of the pool is a low-risk activity for young children.
Bơi ở vùng nước nông của bể bơi là một hoạt động ít rủi ro cho trẻ nhỏ.



























