Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
snowball effect
/snˈoʊbɔːl ɪfˈɛkt/
/snˈəʊbɔːl ɪfˈɛkt/
Snowball effect
01
hiệu ứng quả cầu tuyết, hiện tượng quả cầu tuyết
a situation where something increases or gives rise to other things
Các ví dụ
The positive feedback from early customers created a snowball effect, attracting more clients to the business.
Phản hồi tích cực từ những khách hàng đầu tiên đã tạo ra hiệu ứng quả cầu tuyết, thu hút thêm nhiều khách hàng đến với doanh nghiệp.
A small disagreement among team members can escalate into a major conflict, thanks to the snowball effect.
Một bất đồng nhỏ giữa các thành viên trong nhóm có thể leo thang thành một xung đột lớn, nhờ vào hiệu ứng quả cầu tuyết.



























