Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to insist on
[phrase form: insist]
01
nhấn mạnh vào, yêu cầu
to demand something firmly and persistently
Transitive: to insist on sth | to insist on doing sth
Các ví dụ
The customer insisted on a replacement for the damaged product.
Khách hàng nhấn mạnh vào việc thay thế sản phẩm bị hư hỏng.
The employees insisted upon fair wages and better working conditions.
Các nhân viên nhấn mạnh vào mức lương công bằng và điều kiện làm việc tốt hơn.
02
khăng khăng, cố chấp
to keep doing something even if other people find it annoying or bothersome
Transitive: to insist on doing sth
Các ví dụ
Despite his friends finding it annoying, he insisted on telling his long-winded stories.
Mặc dù bạn bè của anh ấy thấy điều đó khó chịu, anh ấy vẫn khăng khăng kể những câu chuyện dài dòng của mình.
She insists upon singing loudly in the car, even when others are trying to concentrate on driving.
Cô ấy khăng khăng hát to trong xe, ngay cả khi những người khác đang cố gắng tập trung vào việc lái xe.



























