Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Cold-calling
01
gọi điện lạnh, tiếp thị qua điện thoại lạnh
the practice of making an unexpected phone call or visiting someone in person in order to sell them goods or services
Các ví dụ
Sales representatives use cold-calling to generate leads and expand their customer base.
Các đại diện bán hàng sử dụng gọi lạnh để tạo ra khách hàng tiềm năng và mở rộng cơ sở khách hàng của họ.
Cold-calling requires effective communication skills and knowledge of the product or service being offered.
Gọi lạnh đòi hỏi kỹ năng giao tiếp hiệu quả và kiến thức về sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp.



























