Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
during
01
trong suốt, trong khoảng thời gian
used to express that something happens continuously from the beginning to the end of a period of time
Các ví dụ
I like to listen to music during my morning commute to work.
Tôi thích nghe nhạc trong lúc đi làm buổi sáng.
The museum offers guided tours during certain hours of the day.
Bảo tàng cung cấp các chuyến tham quan có hướng dẫn trong một số giờ nhất định trong ngày.
Các ví dụ
Sarah spilled her coffee on the table during breakfast.
Sarah làm đổ cà phê của cô ấy lên bàn trong bữa sáng.
The power outage occurred during the storm last night.
Sự cố mất điện xảy ra trong cơn bão đêm qua.



























