Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
worth
01
trị giá, tương đương với
equal to a specified amount of money, etc.
Các ví dụ
The necklace is worth $ 500.
Chiếc vòng cổ trị giá 500 đô la.
The painting is worth a fortune.
Bức tranh đáng giá một gia tài.
Các ví dụ
The rare book collection is considered worth preserving for future generations.
Bộ sưu tập sách quý hiếm được coi là đáng để bảo tồn cho các thế hệ tương lai.
The historic landmark is worth visiting to learn about the region's rich cultural heritage.
Di tích lịch sử đáng ghé thăm để tìm hiểu về di sản văn hóa phong phú của khu vực.
03
trị giá, có giá trị
(of a person) having a particular amount of money, assets, or financial value
Các ví dụ
She ’s worth over $ 50 million after years of successful investments.
Cô ấy đáng giá hơn 50 triệu đô la sau nhiều năm đầu tư thành công.
He is worth more than most people in his industry.
Anh ấy đáng giá hơn hầu hết mọi người trong ngành của mình.
Worth
01
giá trị, số lượng
the amount of something that equals a certain value or is enough to last for a set period of time
Các ví dụ
He bought $ 100 worth of groceries for the week.
Anh ấy đã mua đồ tạp hóa trị giá 100 đô la cho tuần này.
They filled the car with a full tank 's worth of fuel.
Họ đổ đầy bình xăng với lượng tương đương một bình đầy nhiên liệu.
02
giá trị
the assigned or estimated value of something, without necessarily specifying a particular quantity or amount
Các ví dụ
The painting was appraised at a considerable worth due to its historical significance.
Bức tranh được định giá ở một giá trị đáng kể do tầm quan trọng lịch sử của nó.
His contributions to the project were of immense worth to the team.
Những đóng góp của anh ấy cho dự án có giá trị to lớn đối với nhóm.



























