Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to waddle
01
đi lạch bạch, đi lắc lư
to walk with short, clumsy steps and a swaying motion from side to side, typically as a result of being overweight or having short legs
Các ví dụ
The penguin waddled across the ice, its flippers outstretched for balance.
Chú chim cánh cụt lạch bạch băng qua tảng băng, dang rộng đôi cánh để giữ thăng bằng.
After a long day of hiking, his legs felt so sore that he could only waddle back to the campsite.
Sau một ngày dài đi bộ đường dài, chân anh ấy đau đến nỗi chỉ có thể lạch bạch trở lại khu cắm trại.
Waddle
01
a way of walking characterized by short steps and a side-to-side tilting of the body
Các ví dụ
He had a noticeable waddle after carrying the heavy load.
The duck 's waddle made the children laugh.



























