validly
va
ˈvæ
lid
lɪd
lid
ly
li
li
British pronunciation
/vˈælɪdli/

Định nghĩa và ý nghĩa của "validly"trong tiếng Anh

01

một cách hợp lý, một cách chính đáng

in a way that is supported by sound reasoning or evidence
example
Các ví dụ
The argument was validly supported by strong evidence from recent studies.
Lập luận đã được hợp lý hỗ trợ bằng bằng chứng mạnh mẽ từ các nghiên cứu gần đây.
You can not validly assume that all members agree without asking them first.
Bạn không thể hợp lý cho rằng tất cả các thành viên đồng ý mà không hỏi họ trước.
02

hợp lệ, một cách hợp pháp

in a manner that is legally recognized or officially approved
example
Các ví dụ
The contract was validly signed and is enforceable in court.
Hợp đồng đã được ký hợp lệ và có thể thực thi tại tòa án.
She did not validly authorize the transaction, so the bank reversed the charges.
Cô ấy đã không ủy quyền hợp lệ cho giao dịch, nên ngân hàng đã hoàn trả các khoản phí.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store