unreliably
un
ˌʌn
an
re
ri
ri
liab
ˈlaɪəb
laiēb
ly
li
li
British pronunciation
/ˌʌnɹɪlˈaɪəblɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "unreliably"trong tiếng Anh

unreliably
01

một cách không đáng tin cậy, theo cách không thể tin tưởng được

in a way that is not trustworthy enough to be believed or be dependent on
example
Các ví dụ
The old printer worked unreliably, often jamming or running out of ink.
Máy in cũ hoạt động không đáng tin cậy, thường xuyên bị kẹt hoặc hết mực.
He showed up unreliably to practice, frustrating his coach and teammates.
Anh ấy xuất hiện một cách không đáng tin cậy tại buổi tập, làm thất vọng huấn luyện viên và đồng đội của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store