unpropitious
un
ʌn
an
pro
prə
prē
pi
ˈpɪ
pi
tious
ʃəs
shēs
British pronunciation
/ʌnpɹəpˈɪʃəs/

Định nghĩa và ý nghĩa của "unpropitious"trong tiếng Anh

unpropitious
01

không thuận lợi, bất lợi

(of circumstances) unlikely to result in success
example
Các ví dụ
The rainy weather was unpropitious for their outdoor wedding plans.
Thời tiết mưa là không thuận lợi cho kế hoạch tổ chức đám cưới ngoài trời của họ.
The project 's unpropitious start, with numerous delays and issues, made success seem doubtful.
Khởi đầu không thuận lợi của dự án, với nhiều sự chậm trễ và vấn đề, khiến thành công có vẻ khó khăn.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store