Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
uncharged
01
không tích điện, trung hòa
not having an electrical charge
Các ví dụ
Water molecules are uncharged, consisting of neutral oxygen and hydrogen atoms.
Các phân tử nước không mang điện, bao gồm các nguyên tử oxy và hydro trung tính.
In a neutral atom of helium, the nucleus and electrons are balanced, making it uncharged overall.
Trong một nguyên tử heli trung hòa, hạt nhân và các electron được cân bằng, khiến nó không tích điện tổng thể.
Cây Từ Vựng
uncharged
charged
charge



























