uncharged
un
ʌn
an
charged
ʧɑrʤd
chaarjd
British pronunciation
/ʌnt‍ʃˈɑːd‍ʒd/

Định nghĩa và ý nghĩa của "uncharged"trong tiếng Anh

uncharged
01

không tích điện, trung hòa

not having an electrical charge
example
Các ví dụ
Water molecules are uncharged, consisting of neutral oxygen and hydrogen atoms.
Các phân tử nước không mang điện, bao gồm các nguyên tử oxy và hydro trung tính.
In a neutral atom of helium, the nucleus and electrons are balanced, making it uncharged overall.
Trong một nguyên tử heli trung hòa, hạt nhân và các electron được cân bằng, khiến nó không tích điện tổng thể.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store