Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
trivially
01
tầm thường, một cách tầm thường
in a way that is unimportant, frivolous, or lacking seriousness
Các ví dụ
He dismissed the issue trivially, as if it did n't matter at all.
Anh ấy một cách tầm thường bỏ qua vấn đề, như thể nó không quan trọng chút nào.
The decision was made trivially, without considering the consequences.
Quyết định được đưa ra một cách tầm thường, mà không xem xét hậu quả.
02
một cách tầm thường, dễ dàng
in a way that requires very little effort or is obvious
Các ví dụ
We can trivially solve this equation by rearranging the terms.
Chúng ta có thể giải phương trình này một cách dễ dàng bằng cách sắp xếp lại các số hạng.
The problem is trivially simple if you apply the right formula.
Vấn đề hiển nhiên đơn giản nếu bạn áp dụng đúng công thức.
Cây Từ Vựng
trivially
trivial
triv



























