tight-knit
Pronunciation
/ˈtaɪtˌnɪt/
British pronunciation
/ˈtaɪtˌnɪt/

Định nghĩa và ý nghĩa của "tight-knit"trong tiếng Anh

tight-knit
01

gắn bó, khăng khít

(of a family or group of people) having a strong and friendly relationship with each other
example
Các ví dụ
The residents of the small town formed a tight-knit community, always willing to lend a helping hand to their neighbors.
Cư dân của thị trấn nhỏ đã hình thành một cộng đồng gắn bó chặt chẽ, luôn sẵn lòng giúp đỡ hàng xóm của họ.
Despite moving away for college, she remained connected to her tight-knit group of childhood friends.
Mặc dù chuyển đi học đại học, cô ấy vẫn giữ liên lạc với nhóm bạn thân thiết từ thời thơ ấu khăng khít của mình.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store