stagily
sta
ˈsteɪ
stei
gi
ʤɪ
ji
ly
li
li
British pronunciation
/stˈeɪdʒɪlɪ/

Định nghĩa và ý nghĩa của "stagily"trong tiếng Anh

01

một cách kịch tính, một cách giả tạo

in a way that is overly theatrical or unnatural, as if performed on a stage
example
Các ví dụ
He stagily clutched his chest and collapsed onto the couch.
Anh ta kịch tính ôm ngực và ngã xuống ghế sofa.
She stagily recited the lines, missing the emotional nuance.
Cô ấy đọc những dòng một cách kịch tính, bỏ lỡ sắc thái cảm xúc.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store