Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
soon
Các ví dụ
The bus will arrive at the station soon.
Xe buýt sẽ đến trạm sớm.
The flowers will bloom soon in the spring.
Những bông hoa sẽ nở sớm vào mùa xuân.
1.1
sớm, nhanh chóng
earlier than expected or within a short time after something happens
Các ví dụ
We reached the airport soon and had to wait.
Chúng tôi đến sân bay sớm và phải chờ đợi.
He regretted his decision soon into his new job.
Anh ấy hối hận về quyết định của mình ngay sau khi bắt đầu công việc mới.
02
thà, cũng sẵn lòng
used to show a choice or willingness between two options
Các ví dụ
I 'd just as soon stay indoors on a rainy day.
Tôi sớm muốn ở trong nhà vào một ngày mưa.
She would just as soon forget the whole incident.
Cô ấy cũng sớm muốn quên đi toàn bộ sự việc.
Các ví dụ
Please return my call as soon as you get this message.
Vui lòng gọi lại cho tôi ngay khi bạn nhận được tin nhắn này.
The problem was solved soon after it was reported.
Vấn đề đã được giải quyết ngay sau khi được báo cáo.
Các ví dụ
He obeyed soon, without questioning the order.
Anh ấy đã vâng lời ngay lập tức, không thắc mắc về mệnh lệnh.
The gates opened soon upon their arrival.
Cổng mở ngay sau khi họ đến.



























