Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
to size up
[phrase form: size]
01
đánh giá, xem xét
to examine someone or something in order to form a judgment
Các ví dụ
When buying a used car, it 's wise to size up its condition and history before making a purchase.
Khi mua một chiếc xe đã qua sử dụng, thông minh là nên đánh giá tình trạng và lịch sử của nó trước khi mua.
As a coach, it 's important to size up the strengths and weaknesses of each player on the team.
Là một huấn luyện viên, điều quan trọng là phải đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của từng cầu thủ trong đội.



























