Tìm kiếm
Chọn ngôn ngữ của từ điển
Shoddy
01
len tái chế, shoddy
a type of recycled wool made by shredding old or discarded woolen garments and reprocessing the fibers for reuse in textiles
Các ví dụ
The factory specialized in producing blankets from shoddy.
Nhà máy chuyên sản xuất chăn từ len tái chế.
Early industrial mills often relied on shoddy to reduce costs.
Các nhà máy công nghiệp thời kỳ đầu thường dựa vào shoddy để giảm chi phí.
shoddy
01
kém chất lượng, vô đạo đức
lacking fairness or moral standards
Các ví dụ
The contractor 's shoddy practices led to a lawsuit.
Các hoạt động kém chất lượng của nhà thầu đã dẫn đến một vụ kiện.
They uncovered shoddy accounting in the company's financial records.
Họ đã phát hiện ra kế toán kém chất lượng trong hồ sơ tài chính của công ty.
Các ví dụ
The shoddy construction of the cheap furniture became evident when it started falling apart after just a few weeks of use.
Việc xây dựng tồi tàn của đồ nội thất rẻ tiền trở nên rõ ràng khi nó bắt đầu hỏng chỉ sau vài tuần sử dụng.
The company faced criticism for its shoddy customer service, with numerous complaints about unresponsiveness and unhelpful staff.
Công ty đã phải đối mặt với chỉ trích vì dịch vụ khách hàng tồi tệ, với nhiều khiếu nại về việc không phản hồi và nhân viên không hữu ích.



























