salubrious
sa
lub
ˈlu:b
loob
rious
rɪəs
riēs
British pronunciation
/sælˈuːbɹɪəs/

Định nghĩa và ý nghĩa của "salubrious"trong tiếng Anh

salubrious
01

lành mạnh, có lợi cho sức khỏe

indicating or promoting healthiness and well-being
salubrious definition and meaning
example
Các ví dụ
The mountain air was considered salubrious, offering crisp freshness that invigorated the lungs.
Không khí núi non được coi là lành mạnh, mang lại sự tươi mát sảng khoái làm phổi sảng khoái.
The spa boasted a salubrious environment, with serene surroundings and natural hot springs believed to have healing properties.
Spa tự hào có môi trường lành mạnh, với khung cảnh thanh bình và suối nước nóng tự nhiên được cho là có đặc tính chữa bệnh.
LanGeek
Tải Ứng Dụng
langeek application

Download Mobile App

stars

app store